Thông báo của UBND phường Duy Tân
VV thu thuế đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường Duy Tân năm 2022
Căn cứ QUYẾT ĐỊNH SỐ 55 NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH HẢI DƯƠNG;
Ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Đối với đất ở và đất thương mại dịch vụ áp dụng trên địa bàn phương Duy Tân cụ thể như sau
Nhóm AI bao gồm các hộ lằm trên các tuyến đường, phố sau; Đường Hoàng Quốc Việt ( Đoạn từ giáp phường Phú Thứ đến xã Hoành Sơn); Đường Duyên Linh – Nhẫm Dương ( Đoạn từ cổng chùa Xanh đến nhà Bà Động; Thửa số 30 tờ BĐĐC số 41) Phố Thung Xanh; Đường Châu Xá – Kim Bào ( Phố Thánh Quang; Đoạn từ cống Ông Giành Thửa số 37, tờ BĐĐC số 57 đến hết nhà ông Khe thửa số 191, tờ BĐĐC số 54 )
Đối với đất ở; vị trí 1 là 5.000đ/m2; vị trí 2 là 2.500đ/m2; vị trí 3 là 1.200đ/m2; vị trí 4 là 1.000đ/m2
Đối với thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 3.500đ/m2; vị trí 2 là 1.750đ/m2; vị trí 3 là 840đ/m2; vị trí 4 là 700đ/m2;
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 3.000đ/m2; vị trí 2 là 1.500đ/m2; vị trí 3 là 720đ/m2; vị trí 4 là 600đ/m2;
Nhóm BI bao gồm các hộ lằm trên các tuyến đường, phố sau; Đường Trại Xanh ( Đoạn từ cổng chùa xanh đến ngã 4 vào nhà máy Xi măng Trung Hải )
Đối với đất ở; vị trí 1 là 3.500đ/m2; vị trí 2 là 1.600đ/m2; vị trí 3 là 1.100đ/m2; vị trí 4 là 800đ/m2
Đối với đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 2.450đ/m2; vị trí 2 là 1.120đ/m2; vị trí 3 là 770đ/m2; vị trí 4 là 560đ/m2;
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 2.100đ/m2; vị trí 2 là 960đ/m2; vị trí 3 là 660đ/m2; vị trí 4 là 480đ/m2
Nhóm A2 bao gồm các hộ lằm trên các tuyến đường, phố sau; Đường Châu Xá – Kim Bào ( đoạn còn lại Phố Thánh Quang, Từ giáp nhà Ông Khe đến cổng chùa Nhẫm Dương ); Đường Duyên Linh – Nhẫm Dương đoạn còn lại từ nhà bà Động đến giáp phường Tân Dân; Đường Hoàng Quốc Việt rẽ bến phà cũ; Giá thu như sau
Đối với đất ở; vị trí 1 là 3.000đ/m2; vị trí 2 là 1.500đ/m2; vị trí 3 là 1.000đ/m2; vị trí 4 là 700đ/m2
Đối với đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 2.100đ/m2; vị trí 2 là 1.050đ/m2; vị trí 3 là 700đ/m2; vị trí 4 là 490đ/m2;
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 1.800đ/m2; vị trí 2 là 900đ/m2; vị trí 3 là 600đ/m2; vị trí 4 là 420đ/m2;
Nhóm B2 Bao gồm tất cả các hộ lằm trên các phố, ngõ, ngách còn lại; Giá thu như sau
Đối với đất ở; vị trí 1 là 2.500đ/m2; vị trí 2 là 1.400đ/m2; vị trí 3 là 800đ/m2; vị trí 4 là 600đ/m2
Đối với đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 1.750đ/m2; vị trí 2 là 980đ/m2; vị trí 3 là 560đ/m2; vị trí 4 là 420đ/m2;
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ; vị trí 1 là 1.500đ/m2; vị trí 2 là 840đ/m2; vị trí 3 là 480đ/m2; vị trí 4 là 360đ/m2;
Cách tính; số M2 diện tích đất đang xử dụng nhân với giá tiền trên M2 nhân với hệ số 0,03% ra số tiền mỗi hộ phải đóng.
Thời gian thu cùng với thời gian thu thuế và sản phẩm, từ nay đến hết ngày 10/7/2023;
Mọi chi tiết các hộ dân gặp trực tiếp các ông bà trưởng phó KDC để được giải đáp. Đề nghị các hộ dân căn cứ kế hoạch thời gian thu chủ động đến Nhà Văn hóa hoặc gặp trực tiếp các ông bà trưởng, phó KDC hoàn thành việc giao nộp thuế đất phi nông nghiệp năm 2023 đúng thời hạn.
UBND phường Duy Tân

BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH HẢI DƯƠNG THEO QĐ SỐ 55/2019/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ ĐẤT PHƯỜNG DUY TÂN – THỊ XÃ KINH MÔN
Stt | Vị trí đất | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải đất TMDV |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ĐƯỜNG, PHỐ LOẠI I | | | | | | | | | | | | |
| NHÓM A1 | | | | | | | | | | | | |
1 | Đường Hoàng Quốc Việt ( Đoạn từ giáp phường Phú Thứ đến xã Hoành Sơn) | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
2 | Đường Duyên Linh – Nhẫm Dương ( Đoạn từ cổng chùa Xanh đến nhà Bà Động; Thửa số 30 tờ BĐĐC số 41) Phố Thung Xanh | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
3 | Đường Châu Xá – Kim Bào ( Phố Thánh Quang; Đoạn từ cống Ông Giành Thửa số 37, tờ BĐĐC số 57 đến hết nhà ông Khe thửa số 191, tờ BĐĐC số 54 ) | 5.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 3.500 | 1.750 | 840 | 700 | 3.000 | 1.500 | 720 | 600 |
| NHÓM B1 | | | | | | | | | | | | |
1 | Đường Trại Xanh ( Đoạn từ cổng chùa xanh đến ngã 4 vào nhà máy Xi măng Trung Hải ) | 3.500 | 1.600 | 1.100 | 800 | 2.450 | 1.120 | 770 | 560 | 2.100 | 960 | 660 | 480 |
| | | | |
| ĐƯỜNG, PHỐ LOẠI II | Đất ở | Đất thương mại dịch vụ | Đất SXKD phi nông nghiệp không phải đất TMDV |
| NHÓM A2 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đường Châu Xá – Kim Bào ( đoạn còn lại Phố Thánh Quang, Từ giáp nhà Ông Khe đến cổng chùa Nhẫm Dương ) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
2 | Đường Duyên Linh – Nhẫm Dương đoạn còn lại từ nhà bà Động ( thửa số 30, tờ BĐ ĐC số 41 đến giáp phường Tân Dân ) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
3 | Phố Bến – Đường Hoàng Quốc Việt ( Đoạn từ Đường HQV đến hết nhà máy XM Phú Tân ) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
4 | Phố Chợ Xanh ( Đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết nhà máy XM Trung Hải ) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 2.100 | 1.050 | 700 | 490 | 1.800 | 900 | 600 | 420 |
| NHÓM B2 | | | | | | | | | | | | |
1 | Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường | 2.500 | 1.400 | 800 | 600 | 1.750 | 980 | 5.60 | 420 | 1.500 | 840 | 480 | 360 |
*Cách tính tiền thuế nhà đất = Số mét vuông X giá 1 mét vuông đất ( Theo bảng giá ) X 0,03% ( Hệ số thuế )
Ví dụ: Nhà Ông A có 300 mét vuông đất ở năm ở vị trí 2 thuộc Phố loại A1. Thì phải đóng tiền thuế đất phi nông nghiệp như sau:
300 m2 X 2.500.0000đ X 0,03% = 225.000 đồng.